Họ và tên |
Tôn Nữ Phương Thảo |
Năm sinh |
1964 |
Học vị |
Thạc Sĩ Bác Sĩ Nội trú Chuyên khoa Phụ Sản |
Chức vụ |
Trưởng khoa |
Chuyên khoa chính |
Chuyên khoa Phụ Sản |
Số điện thoại |
0909774353 |
|
tnpthaobs@yahoo.com |
Phòng marketing sẽ chụp cho bác |
Thời gian |
Chuyên ngành |
Nơi học |
1989 -1995 |
BS Đa khoa |
Đại học Y khoa Huế - BV Trung ương Huế |
1996-1999 |
BS Nội trú BV CK Phụ Sản |
Đại học Y khoa Huế - BV Trung ương Huế |
1999-2000 |
Thạc Sĩ CK Phụ Sản |
Đại học Y khoa Huế - BV Trung ương Huế |
Thời gian |
Tên chứng chỉ |
Nơi cấp |
12/1997-02/1998 |
Cardio Tocography Training Course |
University Women s Hospital Freiburg, Germany. BV Trung ương Huế |
10/1997 |
Chứng chỉ Soi cổ tử cung và Tế bào học cổ tử cung |
Đại học Y khoa Huế |
12/2003-03/2004 |
Tập huấn về Vệ sinh lao động – Bệnh nghề nghiệp |
Viện Vệ sinh – Y tế công cộng |
03/2005-06/2005 |
Chứng chỉ Phẫu thuật Nội soi trong Phụ khoa |
BV Từ Dũ |
03/2005-06/2005 |
Chứng chỉ Phẫu thuật Nội soi nâng cao trong Phụ khoa |
BV Từ Dũ |
09/2013-11/2013 |
Siêu âm Sản Phụ khoa cơ bản |
BV Từ Dũ |
05/2017-09/2017 |
Chứng chỉ Kỹ thuật bơm tinh trùng vào buồng tử cung |
BV Từ Dũ |
Thời gian |
Chức vụ |
Nơi công tác |
2000- 2010 |
Phó Trưởng khoa Phụ Sản |
BV Bưu Điện II |
2010-2011 |
Trưởng khoa Phụ Sản |
BV Đa khoa Phú Thọ |
2011-2025 |
Bác Sĩ Khoa Phụ Sản |
BV Hoàn Mỹ Sài Gòn |
06/2025 đến nay |
Trưởng khoa Phụ Sản |
BV Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn |
Tên giải thưởng |
Thời gian |
|
|
Tên sách / công trình / báo cáo |
Thời gian |
|
|
|
Đã tham gia chương trình tư vấn giáo dục sức khỏe Sản Phụ khoa – Tiền Sản trên Kênh truyền hình HTV9, Youtube |
Khám và điều trị bệnh lý Sản Phụ khoa. Tầm soát Ung thư Phụ khoa. Thủ thuật Sản Phụ khoa. Phẫu thuật Sản Phụ khoa. Khám thai, đỡ sanh, mổ sanh. Tư vấn Tiền hôn nhân Tư vấn Tiền Sản. Tư vấn điều trị rối loạn Tiền mãn kinh - mãn kinh |
Tên bệnh |
Triệu chứng |
Thế mạnh (tích x) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các lứa tuổi |
Trạng thái (khoanh tròn) |
Giải thích |
Có |
Tùy trường hợp, nếu có đầy đủ thông tin mà bệnh nhân không thể có mặt cũng có thể tư vấn. |
Không |
|
Khác |
|
Ngôn ngữ |
Mức độ thành thạo |
Tiếng Việt |
Tốt |
Tiếng Anh |
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
Số năm kinh nghiệm |
30 năm |
Số ca khám/tháng ( ước chừng) |
500 |
Số ca mổ/năm ( tổng chung bs) |
150 |
Mổ chia nhỏ theo mặt bệnh nếu có |
|
|
|
|
|
Thứ | Buổi sáng | Buổi chiều | Buổi tối |
Thứ Hai | |||
Thứ Ba | |||
Thứ Tư | |||
Thứ Năm | |||
Thứ Sáu | |||
Thứ Bảy | |||
Chủ Nhật |