Thứ năm, 23/11/2017, 21:41 GMT+7
THƯ NGỎ
Kể từ 01/12/2017
người dân BHYT ĐÚNG TUYẾN
tại Bệnh viện Đa Khoa Tâm Trí Sài Gòn
chỉ phải đóng chênh lệch 0đ
Kính gởi Quý Khách hàng,
Trước tiên Bệnh viện Đa khoa Tâm trí Sài Gòn (BVĐKTTSG) kính gởi đến Quý Khách hàng lời cám ơn chân thành vì đã dành chút thời gian quý báu đọc hết lá thư này.
Được thành lập từ năm 2013, BVĐKTTSG hiện nay là 1 trong 4 bệnh viện của Tập đoàn Y khoa Tâm Trí tại Đà Nẵng, Nha Trang, Đồng Tháp và TP.HCM, với qui mô 150 giường, 6 phòng mổ, 2 phòng sanh, 25 phòng khám đầy đủ các chuyên khoa như Nội, Ngoại, Sản, Nhi, Cơ xương khớp, Chấn thương Chỉnh hình, Ung bướu, Thận Nhân tạo, Tim mạch, Dinh dưỡng Trẻ em, Vật lý Trị liệu - Phục hồi Chức năng, Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, Bác sĩ Gia đình, Nội thần kinh (chuyên trị lo âu, trầm cảm, mất ngủ, giảm trí nhớ, sa sút trí tuệ…)
Bệnh viện hiện đang là Trạm Cấp cứu vệ tinh của Trung tâm Cấp cứu 115 TP.HCM hoạt động liên tục 24/24 tất cả các ngày trong tuần, kể cả ngày Lễ và Chủ nhật.
Đặc biệt, nhằm tri ân Quý Khách hàng, kể từ ngày 01/12/2017, BVĐKTTSG thực hiện chính sách KHÔNG THU CHÊNH LỆCH đối với bệnh nhân BHYT ĐÚNG TUYẾN tại BVĐKTTSG (*), tức là khi Quý Khách hàng đến khám và chữa bệnh tại BVĐKTTSG sẽ KHÔNG phải đóng khoản chênh lệch giữa giá Dịch vụ của bệnh viện và giá BHYT mặc dù vẫn được tận hưởng đầy đủ mọi quyền lợi về cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện ích, chuyên môn … của một bệnh viện tư nhân hàng đầu (dành cho cả bệnh nhân ngoại trú và nội trú)
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách hàng, người thân và gia đình.
Trân trọng,
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22/11/2017
Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn
Hotline: 0906307919 - 0974508479
(*) Được xem là bệnh nhân BHYT đúng tuyến tại BVĐKTTSG là khi đăng ký khám và điều trị ban đầu BHYT tại BVĐKTTSG (Không bao gồm các trường hợp BHYT trái tuyến mà có Giấy chuyển tuyến hay nhập cấp cứu)
(**) BN vẫn phải đóng khoản chênh lệch trong các trường hợp hạn hữu có truyền máu, hay sử dụng vật tư y tế cao cấp (ví dụ: đinh, vít, khớp nhân tạo… trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình) và chạy thận nhân tạo
TRÍCH BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ - BHYT
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM TRÍ SÀI GÒN
STT | TÊN DỊCH VỤ Y TẾ | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ CỦA BỆNH VIỆN | GIÁ BHYT | BHYT THANH TOÁN ĐÚNG TUYẾN 80% | BN BHYT ĐÚNG TUYẾN ĐÓNG CHI TRẢ(20%) | PHÍ CHÊNH LỆCH BỆNH NHÂN PHẢI ĐÓNG THÊM | ||
CÔNG KHÁM | Từ 01/12/2017 | ||||||||
1 | Khám cấp cứu | Lần | 170,000 | 35,000 | 28,000 | 7,000 | 135,000 | ![]() |
0đ |
2 | Khám (chuyên khoa, Tổng quát...) | Lần | 70,000 | 35,000 | 28,000 | 7,000 | 35,000 | ![]() |
0đ |
X_QUANG | |||||||||
3 | Chụp Xquang ngực thẳng | Lần | 130,000 | 69,000 | 55,200 | 13,800 | 61,000 | ![]() |
0đ |
4 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | Lần | 290,000 | 119,000 | 95,200 | 23,800 | 171,000 | ![]() |
0đ |
SIÊU ÂM | |||||||||
5 | Siêu âm ổ bụng | Lần | 150,000 | 49,000 | 39,200 | 9,800 | 101,000 | ![]() |
0đ |
6 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | Lần | 220,000 | 79,500 | 63,600 | 15,900 | 140,500 | ![]() |
0đ |
7 | Siêu âm Doppler tim | Lần | 400,000 | 211,000 | 168,800 | 42,200 | 189,000 | ![]() |
0đ |
CHỤP CT | |||||||||
8 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang | Lần | 1,000,000 | 536,000 | 428,800 | 107,200 | 464,000 | ![]() |
0đ |
9 | Chụp CLVT sọ não -xoang | Lần | 1,210,000 | 970,000 | 776,000 | 194,000 | 240,000 | ![]() |
0đ |
10 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)_không có thuốc cản quang | Lần | 1,240,000 | 536,000 | 428,800 | 107,200 | 704,000 | ![]() |
0đ |
11 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)_có thuốc cản quang | Lần | 1,650,000 | 970,000 | 776,000 | 194,000 | 680,000 | ![]() |
0đ |
12 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) | Lần | 2,240,000 | 970,000 | 776,000 | 194,000 | 1,270,000 | ![]() |
0đ |
13 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy) | Lần | 3,310,000 | 1,431,000 | 1,144,800 | 286,200 | 1,879,000 | ![]() |
0đ |
XÉT NGHIỆM | |||||||||
14 | Định lượng Cholesterol toàn phần(máu) | Lần | 30,000 | 26,500 | 21,200 | 5,300 | 3,500 | ![]() |
0đ |
15 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | Lần | 30,000 | 26,500 | 21,200 | 5,300 | 3,500 | ![]() |
0đ |
16 | Định lượng HDL-C | Lần | 50,000 | 26,500 | 21,200 | 5,300 | 23,500 | ![]() |
0đ |
17 | Định lượng Acid Uric [Máu] | Lần | 60,000 | 21,200 | 16,960 | 4,240 | 38,800 | ![]() |
0đ |
18 | Định lượng Glucose [Máu] | Lần | 60,000 | 21,200 | 16,960 | 4,240 | 38,800 | ![]() |
0đ |
19 | Định lượng Ure máu [Máu] | Lần | 60,000 | 21,200 | 16,960 | 4,240 | 38,800 | ![]() |
0đ |